그리고 너 (소란)
Và em (소란)
2016. 08. 30.
가수 : 소란 (SORAN)
작사 : 고영배
작곡 : 고영배
1) 날씨 좋다 그리고 너
Thời tiết đẹp và em
2) 파란 하늘 그리고 너
Trời xanh và em
3) 한강 따라 그리고 너
Đi dọc sông Hàn và em
4) 거짓말처럼 완벽하군
Hoàn hảo như lời nói dối
5) 낯선 풍경 그리고 너
Phong cảnh lạ lẫm và em
6) 맛있는 거 그리고 너
Đồ ăn ngon và em
7) 아무리 걸어도 기운이 나
Dù thế nào tôi cũng phấn chấn
8) 네 옆모습 자꾸 웃음이 나
Dáng vẻ hay cười của tôi bên cạnh em
9) 나 너랑 단둘이 걷고 싶다
Tôi và em, chỉ muốn hai ta đi cùng nhau
10) 나 너랑 단둘이 놀고 싶다
Tôi và em, chỉ muốn hai ta chơi đùa cùng nhau
11) 이상하게 또 봐도 봐도
Một cách khác thường muốn gặp nữa, gặp nữa
12) 자꾸만 자꾸만
Thường xuyên, thường xuyên
13) 또 보고 싶은 건데
Càng nhớ em hơn nữa
14) 나 너만 있음 초라하지 않게 돼
Chỉ khi có em tôi mới trở nên không tiều tụy nữa
15) 고마운 너 외롭지 않게 해줄래
Cảm ơn em, khiến cho tôi không còn cô đơn
16) 자꾸 시간은 흐르고
Thời gian trôi qua và
17) 이보다 더 좋을 수는 없어
Không có gì hơn được những điều này cả
18) 오늘 그리고 너
Hôm nay, tôi và em
♥ 단어 (Word)
한국어 | 베트남어 | 한국어 | 베트남어 |
① 그리고 | và | ⑥ 옆모습 | vẻ nhìn nghiêng |
② 하늘 | trời |
⑦ 이상하게 | lạ |
③ 거짓말 | lời nói dối | ⑧ 초라하다 | rách rưới |
④ 완벽하다 | hoàn hảo | ⑨ 외롭다 | cô độc chảy |
⑤ 나다 | thông, thủng, lộ ra | ⑩ 흐르다 | chảy |
♥ 문법 (Grammar)
1. [동사] - 고 싶다 : bày tỏ mong muốn hoặc hy vọng của người nói
받침 X | 받침 O | ||
가다 ( đi ) | 가고 싶다 | 먹다 ( ăn ) | 먹고 싶다 |
공부하다 (học) |
공부하고 싶다 | 받다 (nhận) | 받고 싶다 |
예시) 저는 한국에 가고 싶어요.
Tôi muốn đi hàn quốc
예시) 저는 그 가수를 만나고 싶어요.
Tôi muốn gặp ca sĩ.
예시) 우주 씨는 선물을 받고 싶어요.
'우주' muốn nhận một món quà
2. 거 = 것
'것' 은 물건 또는 현상을 의미합니다.
'것' có nghĩa là một sự vật hoặc hiện tượng.
한국인들이 보통 격식적인 상황에서의 말하기나 글을 쓸 때 사용합니다.
Người Hàn Quốc sử dụng '것' trong nói hoặc viết trong tình huống trang trọng.
'거' 는 '것'과 똑같은 의미를 갖지만, 한국인들이 보통 일상생활의 말하기에서 사용합니다.
'거' có cùng nghĩa với '것', nhưng người Hàn Quốc sử dụng '거' để nói trong tình huống thân mật.
'Bản dịch tiếng việt' 카테고리의 다른 글
1. 사랑합니다 (이재훈)_Tiếng Việt (0) | 2021.04.20 |
---|